Van tự động Runxin N74A1
Autoval Công Suất 10m³/h
Van tự động Runxin N74A1 là van đa cổng tự động (multiport control valve) được thiết kế cho hệ thống làm mềm nước với công suất xử lý lên đến 10 m³/giờ, phù hợp với cột lọc đường kính 16″–30″. Van được lắp thẳng đứng phía trên bồn lọc (top-mount) với thiết kế đầu gốm chắc chắn, kín khít và có khả năng chống ăn mòn cao, giúp kéo dài tuổi thọ và đảm bảo vận hành ổn định.
Autoval Runxin N74A1 được thiết kế nhỏ gọn, dễ lắp đặt, phù hợp cho các cột lọc composite từ 16 – 30 inch dùng trong lọc tổng Công nghiệp hoặc Hệ thống RO.
Thông số kỹ thuật Van tự động Runxin N74A1:
- Thương hiệu: RUNXIN
- Xuất xứ: CHINA
- Phân phối: Môi trường Cửu Long
- Model: N74A1
- Áp lực nước: 0,15MPa ~0,6MPa
- Nhiệt độ nước: 5℃ đến 50 ℃
- Điện áp đầu vào: AC 100 ~240V/50 ~60Hz
- Điện áp đầu ra: DC12V/1.5A
- Cổng IN / OUT: 2 ″ M
- Cổng xả: 2 ″ M
- Cổ kết nối: 4 ″
- Công suất: 10 m3/h
- Tái sinh: theo Thời gian
- Ứng dụng: lọc thô
Download Datasheet
Ưu điểm nổi bật Autoval Runxin N74A1
1. Chế độ tái sinh theo lưu lượng thông minh
Hỗ trợ 4 chế độ metered:
- A-01: tái sinh chậm theo lịch (delayed)
- A-02: tái sinh ngay khi hết lưu lượng (immediate)
- A-03: tính toán tự động dựa trên thể tích nhựa, độ cứng nước (intelligent delayed)
- A-04: tái sinh ngay khi hết theo tính toán thông minh (intelligent immediate)
2. Giao diện LED động & bảo vệ thông minh
- LED nhấp nháy báo đang hoạt động (Service), tĩnh khi tái sinh.
- Khóa nút tự động sau 1 phút không thao tác; giữ nút “Up” + “Down” 5 giây để mở lại.
- Khi mất điện trên 3 ngày, LED nhấp nháy hiện “12:12” để nhắc cài lại thời gian — các cấu hình khác vẫn giữ nguyên.
3. Chuyển đổi dễ dàng giữa chế độ Time-clock và Metered
Người dùng có thể chuyển giữa hai chế độ bằng công tắc trên bảng điều khiển; nhớ ngắt và cấp lại nguồn để cập nhật tùy chọn mới. Metered phiên bản đi kèm với bộ đo lưu lượng và cáp tương ứng.
4. Hỗ trợ interlock và tín hiệu điều khiển từ xa
Cho phép chỉ một van tái sinh khi có nhiều van parallel trong hệ, đảm bảo dòng nước luôn duy trì; có tín hiệu đầu ra (start/end regeneration hoặc chế độ service), và kết nối điều khiển từ xa bằng PLC hoặc bộ điều khiển khác.
5. Thông số kỹ thuật ổn định
- Áp suất làm việc: 0.2–0.6 MPa
- Nhiệt độ: 5–50 °C
- Độ đục tối đa: < 5 FTU
Ứng dụng của Autoval Runxin N74A1
- Áp dụng cho dây chuyền làm mềm nước quy mô vừa, như tiền xử lý RO, tháp giải nhiệt, softener cho nồi hơi, hoặc xử lý nước sinh hoạt lớn.
- Phù hợp trong các dự án dân dụng hoặc công nghiệp vừa yêu cầu chu trình tái sinh tự động theo lưu lượng thực, tối ưu hóa hoá chất sử dụng và nhân công.
Cung cấp van Runxin chính hãng tại TP.HCM – Môi Trường Cửu Long
Van Runxin là dòng van tự động điều khiển hệ thống lọc nước được sản xuất bởi Runxin (Trung Quốc) – thương hiệu uy tín chuyên về thiết bị xử lý nước. Van được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống lọc nước tinh khiết RO, lọc tổng gia đình, xử lý nước giếng khoan, hệ thống làm mềm nước và công nghiệp.
Khác với các loại van cơ truyền thống, van tự động Runxin có khả năng tự động rửa ngược (Backwash), hoàn nguyên (Regeneration) và xả rửa (Rinse) theo chu kỳ đã cài đặt, giúp tiết kiệm thời gian và đảm bảo hiệu quả lọc.
Ưu điểm nổi bật của van Runxin
- Tự động hoàn toàn: không cần thao tác bằng tay, giảm công sức vận hành.
- Độ bền cao: cấu tạo bằng nhựa ABS kỹ thuật, chống ăn mòn, thích hợp với môi trường nước.
- Thiết kế thông minh: màn hình hiển thị, dễ dàng cài đặt và theo dõi.
- Đa dạng model: đáp ứng nhu cầu từ hộ gia đình đến hệ thống công nghiệp lớn.
- Giá thành hợp lý: so với các dòng van nhập khẩu từ Mỹ, châu Âu thì van Runxin có mức giá phải chăng hơn, nhưng vẫn đảm bảo chất lượng ổn định.
Ứng dụng của van Runxin
Van Runxin được ứng dụng trong nhiều hệ thống xử lý nước:
- Lọc tổng sinh hoạt: loại bỏ cặn, sắt, mangan, mùi hôi trong nước giếng, nước máy.
- Làm mềm nước: sử dụng với hạt Cation để khử Ca²⁺, Mg²⁺, ngăn đóng cặn trong đường ống, thiết bị.
- Hệ thống lọc RO công nghiệp: bảo vệ màng RO bằng cách ổn định chất lượng nước đầu vào.
- Xử lý nước sản xuất: dùng trong dệt nhuộm, thực phẩm, đồ uống, dược phẩm, khách sạn, bệnh viện.
Các dòng van Runxin phổ biến
- Van Runxin F56A/F56D: van cơ, dùng cho hệ lọc nhỏ và hộ gia đình.
- Van Runxin F67A/F67B: van tự động xả rửa cho cột lọc đơn.
- Van Runxin F71/F74: chuyên cho hệ thống làm mềm nước.
- Van Runxin F111, F112: van đa cột, công suất lớn, dùng cho công nghiệp.
Tại sao nên chọn van Runxin?
- Hoạt động ổn định, tuổi thọ cao
- Hỗ trợ đa dạng ứng dụng lọc nước
- Thương hiệu phổ biến, phụ kiện dễ tìm
- Giá thành cạnh tranh, phù hợp đầu tư
Vì sao chọn van Runxin tại Môi Trường Cửu Long?
- Hàng chính hãng 100%, nhập khẩu trực tiếp, đầy đủ CO – CQ
- Đa dạng model: van Runxin F65B, F67B, F71Q, F74A, F79, F95…
- Ứng dụng linh hoạt: dùng cho hệ thống lọc nước, làm mềm nước, hệ thống RO, EDI…
- Giá tốt nhất thị trường – chiết khấu cao cho đại lý, kỹ thuật
- Bảo hành dài hạn – hỗ trợ đổi mới nhanh
- Kho hàng lớn, có sẵn số lượng lớn
- Hỗ trợ kỹ thuật 24/7, lắp đặt, tư vấn tận nơi nếu cần
Hình ảnh thực tế sản phẩm
Ngoài ra, chúng tôi là nhà cung cấp đèn UV diệt khuẩn Viqua – Canada, Aquapro, Vật liệu lọc nước, thiết bị lọc nước,… Cam kết giá tốt cho đơn hàng số lượng lớn!
Môi Trường Cửu Long – Đối tác tin cậy trong lĩnh vực cung cấp Thiết bị lọc nước ( bồn lọc, van lọc, housing, …), Lõi lọc, màng RO, Vật liệu lọc nước (Cát thạch anh, Sỏi lọc nước, Than hoạt tính, Mangan, Hạt nhựa, Hạt nâng pH,…) cho hệ thống xử lý nước tại Việt Nam
DANH MỤC SẢN PHẨM VAN RUNXIN
MODEL | LƯU LƯỢNG | CỔNG | CỔ VAN | ĐƯỜNG KÍNH BỒN LỌC |
|
(m3/h) | IN – OUT | XẢ | |||
F56E | 2.5 | Ø 27 | ½” – ¾” F | 2.5″ | 6″ – 10″ |
F56A | 5.0 | Ø 34 | 1″ F | 2.5″ | 6″ – 12″ |
F64B | 2.5 | Ø 27 | ½” M | 2.5″ | 6″ – 12″ |
F64A | 4.5 | Ø 34 | ½” M | 2.5″ | 6″ – 16″ |
F56D | 10.0 | Ø 60 | 2″ M | 4.0″ | 18″ – 30″ |
F64D | 10.0 | Ø 60 | 1″ M | 4.0″ | 18″ – 30″ |
F77BS | 15.0 | Ø 60 | 2″ M | 4.0″ | 30″ – 42″ |
F77AS | 15.0 | Ø 60 | 1.5″ M | 4.0″ | 30″ – 42″ |
F71P1 | 2.0 | Ø 27 | ¾” M | 2.5″ | 6″ – 16″ |
F65P1 | 2.0 | Ø 27 | ½” M | 2.5″ | 6″ – 16″ |
F65P3 | 2.0 | Ø 27 | ½” M | 2.5″ | 6″ – 16″ |
F67P1 | 4.0 | Ø 34 | 1″ F | 2.5″ | 10″ – 18″ |
F67C1 | 4.0 | Ø 34 | 1″ F | 2.5″ | 10″ – 18″ |
F68P1 | 4.0 | Ø 34 | ½” M | 2.5″ | 10″ – 18″ |
F63C1 | 4.0 | Ø 34 | ½” M | 2.5″ | 10″ – 18″ |
F63P3 | 4.0 | Ø 34 | ½” M | 2.5″ | 10″ – 18″ |
F63C3 | 4.0 | Ø 34 | ½” M | 2.5″ | 10″ – 18″ |
F75A1 | 10.0 | Ø 60 | 2″ M | 4.0″ | 18″ – 30″ |
F74A1 | 10.0 | Ø 60 | 1″ M | 4.0″ | 18″ – 30″ |
F74A3 | 10.0 | Ø 60 | 1″ M | 4.0″ | 18″ – 30″ |
F77B1 | 18.0 | Ø 60 | 2″ M | 4.0″ | 30″ – 36″ |
F77A3 | 18.0 | Ø 60 | 1.5″ M | 4.0″ | 30″ – 36″ |
F95B1 | 20.0 | Ø 60 | 2″ M | 4.0″ | 30″ – 36″ |
F95A1 | 20.0 | Ø 60 | 2″ M | 4.0″ | 18″ – 36″ |
F112B1 | 40.0 | Ø 60 | DN65 | 4.0″ | 48″ – 60″ |
F112A1 | 40.0 | Ø 60 | DN65 | 4.0″ | 48″ – 60″ |
F112A3 | 40.0 | Ø 60 | DN65 | 4.0″ | 48″ – 60″ |
F96B1 | 50.0 | Ø 90 | DN80 | 4.0″ | 60″ – 63″ |
F96A1 | 50.0 | Ø 90 | DN80 | 4.0″ | 60″ – 63″ |