Van tự động Runxin F63C1
Autoval Công Suất 4m³/h
Van tự động Runxin F63C1 là van làm mềm nước đa cổng tự động theo thời gian (time-clock), xử lý hiệu quả lưu lượng đến khoảng 4 m³/giờ. Thiết kế top-mount (đỉnh bồn) chuẩn 2.5″-8 NPSM, phù hợp với cột nhựa trao đổi ion đường kính 6″–18″—lý tưởng cho nhà ở và cơ sở thương mại nhỏ.
Autoval Runxin F63C1 được thiết kế nhỏ gọn, dễ lắp đặt, phù hợp cho dùng trong lọc tổng hộ gia đình hoặc hệ thống xử lý nước giếng khoan
Thông số kỹ thuật Van tự động Runxin F63C1:
- Thương hiệu: RUNXIN
- Xuất xứ: CHINA
- Phân phối: Môi trường Cửu Long
- Model: F63C1
- Áp lực nước: 0,15MPa ~0,6MPa
- Nhiệt độ nước: 5℃ đến 50 ℃
- Điện áp đầu vào: AC 100 ~240V/50 ~60Hz
- Điện áp đầu ra: DC12V/1.5A
- Cổng IN / OUT: 1 ″ M
- Cổng xả: 1/2 ″ M
- Cổng hút muối: 3/8″
- Cổ kết nối: 2,5 ″
- Công suất: 4 m3/h
- Tái sinh: theo thời gian
- Ứng dụng: làm mềm
Download Datasheet
Catalogue Runxin 2023 đã nénƯu điểm nổi bật Autoval Runxin F63C1
1. Cấu trúc đơn giản & kín khít bằng đĩa gốm (hermetic head faces): chống ăn mòn, đảm bảo không rò rỉ trong chu trình tái sinh.
2. Chu trình tái sinh đầy đủ và tiện lợi: tự động thực hiện Service → Backwash → Brine & Slow Rinse → Brine Refill → Fast Rinse. Có nút Manual/Return để khởi động thủ công khi cần.
3. Hiển thị LED thông minh & bảo vệ dữ liệu khi mất điện:
- LED nhấp nháy trong thời gian lọc, tắt khi tái sinh.
- Nếu mất điện > 3 ngày, màn hình nhấp nháy “12:12” để báo cần cài lại thời gian; các cài đặt khác vẫn giữ nguyên.
- Nút điều khiển sẽ tự khóa sau 1 phút không thao tác, mở lại bằng cách giữ đồng thời “Up” và “Down” trong 5 giây.
4. Chuyển đổi linh hoạt giữa chế độ Time-clock và Metered: có thể thay đổi bằng cách vào menu lập trình trên van (phiên bản metered cần thêm flow meter và probe).
5. Tích hợp tín hiệu điều khiển từ xa & interlock: hỗ trợ kết nối PLC hoặc hệ thống tự động hóa, đảm bảo chỉ một van thực hiện tái sinh trong hệ nhiều van, giúp hệ luôn duy trì dòng phục vụ.
6. Thông số kỹ thuật ổn định:
- Lưu lượng: 4 m³/giờ
- Áp suất hoạt động: 0.15–0.6 MPa
- Nhiệt độ nước: 5–50 °C
- Kết nối: Inlet/Outlet 1″M; Drain 1/2″M; Brine line 3/8″M; Base 2.5″-8 NPSM; Riser pipe Ø 1.05″ OD
- Nguồn điện: Adapter AC100–240V → DC12V/1.5A
Ứng dụng của Autoval Runxin F63C1
- Hệ xử lý nước làm mềm dân dụng hoặc thương mại nhỏ, như tiền xử lý RO, softener cho nồi hơi, tháp giải nhiệt, hoặc các ứng dụng trong gia đình, văn phòng, nhà hàng nhỏ.
Cung cấp van Runxin chính hãng tại TP.HCM – Môi Trường Cửu Long
Van Runxin là dòng van tự động điều khiển hệ thống lọc nước được sản xuất bởi Runxin (Trung Quốc) – thương hiệu uy tín chuyên về thiết bị xử lý nước. Van được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống lọc nước tinh khiết RO, lọc tổng gia đình, xử lý nước giếng khoan, hệ thống làm mềm nước và công nghiệp.
Khác với các loại van cơ truyền thống, van tự động Runxin có khả năng tự động rửa ngược (Backwash), hoàn nguyên (Regeneration) và xả rửa (Rinse) theo chu kỳ đã cài đặt, giúp tiết kiệm thời gian và đảm bảo hiệu quả lọc.
Ưu điểm nổi bật của van Runxin
- Tự động hoàn toàn: không cần thao tác bằng tay, giảm công sức vận hành.
- Độ bền cao: cấu tạo bằng nhựa ABS kỹ thuật, chống ăn mòn, thích hợp với môi trường nước.
- Thiết kế thông minh: màn hình hiển thị, dễ dàng cài đặt và theo dõi.
- Đa dạng model: đáp ứng nhu cầu từ hộ gia đình đến hệ thống công nghiệp lớn.
- Giá thành hợp lý: so với các dòng van nhập khẩu từ Mỹ, châu Âu thì van Runxin có mức giá phải chăng hơn, nhưng vẫn đảm bảo chất lượng ổn định.
Ứng dụng của van Runxin
Van Runxin được ứng dụng trong nhiều hệ thống xử lý nước:
- Lọc tổng sinh hoạt: loại bỏ cặn, sắt, mangan, mùi hôi trong nước giếng, nước máy.
- Làm mềm nước: sử dụng với hạt Cation để khử Ca²⁺, Mg²⁺, ngăn đóng cặn trong đường ống, thiết bị.
- Hệ thống lọc RO công nghiệp: bảo vệ màng RO bằng cách ổn định chất lượng nước đầu vào.
- Xử lý nước sản xuất: dùng trong dệt nhuộm, thực phẩm, đồ uống, dược phẩm, khách sạn, bệnh viện.
Các dòng van Runxin phổ biến
- Van Runxin F56A/F56D: van cơ, dùng cho hệ lọc nhỏ và hộ gia đình.
- Van Runxin F67A/F67B: van tự động xả rửa cho cột lọc đơn.
- Van Runxin F71/F74: chuyên cho hệ thống làm mềm nước.
- Van Runxin F111, F112: van đa cột, công suất lớn, dùng cho công nghiệp.
Tại sao nên chọn van Runxin?
- Hoạt động ổn định, tuổi thọ cao
- Hỗ trợ đa dạng ứng dụng lọc nước
- Thương hiệu phổ biến, phụ kiện dễ tìm
- Giá thành cạnh tranh, phù hợp đầu tư
Vì sao chọn van Runxin tại Môi Trường Cửu Long?
- Hàng chính hãng 100%, nhập khẩu trực tiếp, đầy đủ CO – CQ
- Đa dạng model: van Runxin F65B, F67B, F71Q, F74A, F79, F95…
- Ứng dụng linh hoạt: dùng cho hệ thống lọc nước, làm mềm nước, hệ thống RO, EDI…
- Giá tốt nhất thị trường – chiết khấu cao cho đại lý, kỹ thuật
- Bảo hành dài hạn – hỗ trợ đổi mới nhanh
- Kho hàng lớn, có sẵn số lượng lớn
- Hỗ trợ kỹ thuật 24/7, lắp đặt, tư vấn tận nơi nếu cần
Hình ảnh thực tế sản phẩm
Ngoài ra, chúng tôi là nhà cung cấp đèn UV diệt khuẩn Viqua – Canada, Aquapro, Vật liệu lọc nước, thiết bị lọc nước,… Cam kết giá tốt cho đơn hàng số lượng lớn!
Môi Trường Cửu Long – Đối tác tin cậy trong lĩnh vực cung cấp Thiết bị lọc nước ( bồn lọc, van lọc, housing, …), Lõi lọc, màng RO, Vật liệu lọc nước (Cát thạch anh, Sỏi lọc nước, Than hoạt tính, Mangan, Hạt nhựa, Hạt nâng pH,…) cho hệ thống xử lý nước tại Việt Nam
DANH MỤC SẢN PHẨM VAN RUNXIN
MODEL | LƯU LƯỢNG | CỔNG | CỔ VAN | ĐƯỜNG KÍNH BỒN LỌC |
|
(m3/h) | IN – OUT | XẢ | |||
F56E | 2.5 | Ø 27 | ½” – ¾” F | 2.5″ | 6″ – 10″ |
F56A | 5.0 | Ø 34 | 1″ F | 2.5″ | 6″ – 12″ |
F64B | 2.5 | Ø 27 | ½” M | 2.5″ | 6″ – 12″ |
F64A | 4.5 | Ø 34 | ½” M | 2.5″ | 6″ – 16″ |
F56D | 10.0 | Ø 60 | 2″ M | 4.0″ | 18″ – 30″ |
F64D | 10.0 | Ø 60 | 1″ M | 4.0″ | 18″ – 30″ |
F77BS | 15.0 | Ø 60 | 2″ M | 4.0″ | 30″ – 42″ |
F77AS | 15.0 | Ø 60 | 1.5″ M | 4.0″ | 30″ – 42″ |
F71P1 | 2.0 | Ø 27 | ¾” M | 2.5″ | 6″ – 16″ |
F65P1 | 2.0 | Ø 27 | ½” M | 2.5″ | 6″ – 16″ |
F65P3 | 2.0 | Ø 27 | ½” M | 2.5″ | 6″ – 16″ |
F67P1 | 4.0 | Ø 34 | 1″ F | 2.5″ | 10″ – 18″ |
F67C1 | 4.0 | Ø 34 | 1″ F | 2.5″ | 10″ – 18″ |
F68P1 | 4.0 | Ø 34 | ½” M | 2.5″ | 10″ – 18″ |
F63C1 | 4.0 | Ø 34 | ½” M | 2.5″ | 10″ – 18″ |
F63P3 | 4.0 | Ø 34 | ½” M | 2.5″ | 10″ – 18″ |
F63C3 | 4.0 | Ø 34 | ½” M | 2.5″ | 10″ – 18″ |
F75A1 | 10.0 | Ø 60 | 2″ M | 4.0″ | 18″ – 30″ |
F74A1 | 10.0 | Ø 60 | 1″ M | 4.0″ | 18″ – 30″ |
F74A3 | 10.0 | Ø 60 | 1″ M | 4.0″ | 18″ – 30″ |
F77B1 | 18.0 | Ø 60 | 2″ M | 4.0″ | 30″ – 36″ |
F77A3 | 18.0 | Ø 60 | 1.5″ M | 4.0″ | 30″ – 36″ |
F95B1 | 20.0 | Ø 60 | 2″ M | 4.0″ | 30″ – 36″ |
F95A1 | 20.0 | Ø 60 | 2″ M | 4.0″ | 18″ – 36″ |
F112B1 | 40.0 | Ø 60 | DN65 | 4.0″ | 48″ – 60″ |
F112A1 | 40.0 | Ø 60 | DN65 | 4.0″ | 48″ – 60″ |
F112A3 | 40.0 | Ø 60 | DN65 | 4.0″ | 48″ – 60″ |
F96B1 | 50.0 | Ø 90 | DN80 | 4.0″ | 60″ – 63″ |
F96A1 | 50.0 | Ø 90 | DN80 | 4.0″ | 60″ – 63″ |